companydirectorylist.com  वैश्विक व्यापार निर्देशिकाएँ और कंपनी निर्देशिकाएँ
खोज व्यवसाय , उद्योग, कंपनी :


देश सूचियाँ
संयुक्त राज्य अमेरिका कंपनी निर्देशिकाएँ
कनाडा व्यापार सूचियाँ
ऑस्ट्रेलिया व्यापार निर्देशिका
फ्रांस कंपनी सूची
इटली कंपनी सूचियाँ
स्पेन कंपनी निर्देशिका
स्विटज़रलैंड व्यवसाय सूची
ऑस्ट्रिया कंपनी निर्देशिका
बेल्जियम व्यापार निर्देशिका
हांगकांग कंपनी सूचियाँ
चीन व्यापार सूचियाँ
ताइवान की कंपनी सूचियाँ
संयुक्त अरब अमीरात कंपनी निर्देशिकाएँ


उद्योग कैटलॉग
संयुक्त राज्य अमेरिका उद्योग निर्देशिकाएँ














  • thư - Wiktionary, the free dictionary
    thư (literary, otherwise rare or obsolete) elder sister Synonym: ch
  • Thư – Wikipedia tiếng Việt
    Thư, bức thư, lá thư hay thư từ, thành, thơ, lá thơ là một hình thức trao đổi thông tin gián tiếp bằng chữ viết (có thể có thêm hình ảnh, ký tự hoặc vật dụng đính kèm) giữa người viết thư và người nhận thư (đọc, xem thư) thông qua trung gian là người đưa thư
  • THƯ - Translation in English - bab. la
    Translation for 'thư' in the free Vietnamese-English dictionary and many other English translations
  • thư in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
    Check 'thư' translations into English Look through examples of thư translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar
  • Thư in English | Vietnamese to English Dictionary | Translate. com
    Translate "thư" from Vietnamese to English - "mail" Discover meaning, audio pronunciations, synonyms, and sentence examples in both languages with Translate com
  • Nghĩa của từ Thư - Từ điển Việt - Việt
    giấy viết gửi cho người nào đó, mang nội dung về những điều mình muốn nói với người ấy , (Khẩu ngữ) viết thư (cho ai đó) , ở trạng thái công việc đã bớt thúc bách hơn , để cho hoãn lại, chậm lại một thời gian, không bức bách phải làm ngay việc gì (thường dùng
  • Cấu trúc viết thư tiếng Việt: Hướng dẫn chi tiết từ A đến Z
    Viết thư là một kỹ năng quan trọng trong giao tiếp bằng văn bản Dưới đây là cấu trúc cơ bản và hướng dẫn chi tiết để viết một bức thư tiếng Việt đúng chuẩn 1 Phần đầu thư Địa điểm và thời gian viết thư: Được ghi ở góc phải phía trên của bức thư Thời




व्यापार निर्देशिकाएँ , कंपनी निर्देशिकाएँ
व्यापार निर्देशिकाएँ , कंपनी निर्देशिकाएँ copyright ©2005-2012 
disclaimer