- Phân – Wikipedia tiếng Việt
Phân là chất cặn bã hình thành từ thức ăn, hay nói cách khác thức ăn còn thừa lại, không cần thiết hoặc có hại cho cơ thể, sau giai đoạn tiêu hóa sẽ trở thành phân để phóng thích khỏi cơ thể
- Thế nào là phân bình thường? - Vinmec
Phân là một phần cuối trong quá trình tiêu hóa, bao gồm các chất thải được loại bỏ ra khỏi cơ thể như các phân từ không được tiêu hóa, vi khuẩn, muối và các chất khác Đôi khi phân có thể khác nhau về màu sắc, kết cấu, lượng và mùi Vậy thế nào là phân bình
- PHÂN - Translation in English - bab. la
Find all translations of phân in English like crap, excrement, feces and many others
- phân in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Check 'phân' translations into English Look through examples of phân translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar
- Nhìn phân đoán bệnh qua màu sắc, hình dạng và mùi • Hello Bacsi
Bạn có biết nhìn phân đoán bệnh qua màu sắc, hình dáng và mùi của phân Cùng tìm hiểu xem những bất thường về phân cảnh báo bệnh gì nhé!
- Máy tính phân số - RT
Máy tính phân số Nhập phân số, chọn thao tác và nhấn nút Tính toán
- phân - Wiktionary, the free dictionary
phân inch (unit of length) hundredth-level unit, such as centimetre and centigram an ancient unit of length, equal to 1 ⁄ 100 of a thước an ancient unit of weight, equal to 1 ⁄ 100 of a lạng and approximately 0 378 g Short for phần trăm (“ percent ”)
- Phân người – Wikipedia tiếng Việt
Phân người, human feces (hoặc phân, faeces trong tiếng Anh; tiếng Latinh: fæx, cách gọi thô tục: cứt) là phần đặc hoặc nửa đặc còn lại của thức ăn không được tiêu hóa hay hấp thụ bởi ruột non, nhưng đã bị vi khuẩn trong ruột già phân hủy
|