- chỉ - Wiktionary, the free dictionary
chỉ • (扯, 扺, 指) to point 2005, Nguyễn Ngọc Tư, "Cánh đồng bất tận" chapter 2 (in Cánh đồng bất tận), Trẻ publishing house
- CHỈ - Translation in English - bab. la
Find all translations of chỉ in English like point, point at, show and many others
- chỉ in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Check 'chỉ' translations into English Look through examples of chỉ translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar
- Nghĩa của từ Chỉ - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ
chỉ lo cho bản thân chỉ biết ăn, không biết làm "Nhà anh chỉ có một gian, Nửa thì làm bếp, nửa toan làm buồng " (Cdao)
- Tra từ: chỉ - Từ điển Hán Nôm
1 (Danh) Đá mài dao § Chính là chữ “chỉ” 砥 2 (Động) Mài, giũa Trâu Dương 鄒陽: “Thánh vương chỉ tiết tu đức” 聖王厎節脩德 (Thượng thư Ngô vương 上書吳王) 3 (Động) Đến, tới 4 (Động) Định Sử Kí 史記: “Ngô ngôn chỉ khả hành hồ?” 吾言厎可行乎?
- [Động từ] Chỉ là gì? Từ đồng nghĩa, trái nghĩa? - Từ Điển Tiếng Việt
Chỉ (trong tiếng Anh là “point” hoặc “indicate”) là động từ chỉ hành động xác định, chỉ định một đối tượng hoặc một khía cạnh nào đó Động từ này thường được sử dụng để hướng sự chú ý của người nghe hoặc người nhìn đến một sự vật, hiện
- chỉ Tiếng Anh là gì - DOL English
chỉ kèm nghĩa tiếng anh thread, và phát âm, loại từ, ví dụ tiếng anh, ví dụ tiếng việt, hình ảnh minh họa và các từ liên quan
- chỉ là gì? Nghĩa của từ chỉ trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
chỉ chỉ noun Thread, yarn xe chỉ luồn kim: to spin thread and thread a needle; mỏng manh như sợi chỉ: frail as a thread; Royal decree, royal ordinance; Weft canh tơ chỉ vải: silk warp and cotton weft; gạch chỉ: an oblong brick (for building walls) sợi chỉ đỏ: fabric
|